
Top 15 Stats
Latest Posts |
Loading...
|
Loading... |
|
|

-
Unit 1: Hiện tại hoàn thành
I. Forms – Dạng thức1. Affirmative - Dạng khẳng địnhS + have/ has + PII
Trong câu khẳng định th́ HTHT, động từ được thành lập bởi trợ động từ have hoặc has và động từ chính ở dạng quá khứ phân từ - past participle - mà chúng ta kí hiệu là PIIHave hay has?- Nhóm chủ ngữ số nhiều bao gồm các đại từ nhân xưng I/ we/ you/ they hay (cụm) danh từ số nhiều như the children đi với trợ động từ have. Trợ động từ have có dạng viết tắt là ’ve.- Nhóm chủ ngữ số ít bao gồm các đại từ nhân xưng he/ she/ it hoặc các (cụm) danh từ số ít hay không đếm được như the child đi với trợ động từ has. Trợ động từ has có dạng viết tắt là ’s.Quá khứ phân từ là ǵ?- Dạng của động từ có quy tắc được thêm đuôi –ed- Dạng của động từ bất quy tắc ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc.Ví dụ: He has just come out of the room.
2. Negative - Dạng phủ địnhS + have/ has + not + PII
Khác với câu khẳng định, trong câu phủ định th́ HTHT, “not” đứng sau trợ động từ have/ has và đứng trước động từ chính ở dạng quá khứ phân từ.Chúng ta viết tắt have not = haven’t và has not = hasn’tVí dụ: He hasn’t come out of the room yet.
3. Interrogative - Dạng nghi vấnHave/ Has + S + PII?
Trong câu nghi vấn th́ HTHT, Trợ động từ have/ has luôn luôn đứng trước chủ ngữ và đứng sau từ để hỏi (nếu có); động từ chính vẫn ở dạng quá khứ phân từ và đứng sau chủ ngữ.Câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/ No có dạng đầy đủ là:Yes, S + have/ has.No, S + have not/ has not. Được viết tắt thành: No, S + haven’t/ hasn’t.II. Uses – Cách dùng1. Present perfect describes actions that happened at an unstated/ unimportant time in the past & connected with the present.(Th́ hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đă xảy ra trong quá khứ vào một thời gian không xác định hoặc thời gian đó không quan trọng và có mối liên hệ tới hiện tại.)Chúng ta có thể dùng với cách diễn đạt – already – đă làm ǵ rồi mà không đề cập thời gian chính xác.Ví dụ:The mission has (already) ended in failure. (Nhiệm vụ đă kết thúc thất bại.)When? – We don’t know exactly. (Khi nào? Chúng ta không biết chính xác thời gian.)2. Present perfect describes recently completed actions & the results are visible in the present.(Th́ hiện tại hoàn thành diễn tả hành động vừa mới hoàn thành/ kết thúc và c̣n để lại kết quả ở hiện tại.)Cách dùng này thường đi cùng với từ just – vừa mới.Ví dụ:Rain has just stopped. Look! The road is still wet. (Trời chỉ vừa mới tạnh mưa. Nh́n xem! đường vẫn c̣n ướt.)3. Present perfect describes actions that started in the past and continue up to the present.(Th́ hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và c̣n tiếp tục đến hiện tại.)Cách dùng này thường đi với các cách diễn đạt thời gian: for + …, since + …, so far, today, this week, How long …?Ví dụ:How long have you been in Vietnam? (Bạn sống ở Việt Nam bao lâu rồi?)I’ve been here since 2000. (Tôi sống ở đây từ năm 2000.)4. Present perfect describes someone's experiences.(Th́ hiện tại hoàn thành diễn tả trải nghiệm của ai đó.)Cách dùng này thường đi với các từ diễn đạt số lần: once – 1 lần; twice – 2 lần; several times – vài lần; first time – lần đầu tiên; second time – lần thứ 2; …Ví dụ:Have you ever tried Japanese food? (Bạn đă từng thử ăn món ăn Nhật chưa?)Yes, I have enjoyed it once with my friends. (Rồi, tớ đă thử ăn một lần với những người bạn của tớ.)Lưu ư: Phân biệt cách dùng của have gone to/ have been to/ have been inCấu trúc |
Ư nghĩa |
have/ has gone to + a place
|
Đang ở đó hoặc đang trên đường đến đó
Steven has gone to France. (He is on the way there.)
(Steven vừa mới đi Pháp. Anh ấy đang trên đường đến Pháp.) |
have/ has been to + a place
|
Đă từng ở đó nhưng bây giờ quay về rồi
Steven has been to France once. (But he’s back now.)
(Steven đă từng đi Pháp một lần. Nhưng anh ấy đă về rồi.) |
have/ has been in + a place
|
Đă và đang ở đó (for/ since + time)
Steven has been in France since last year.
(Steven ở Pháp từ năm ngoái.) |
III. Signals – Dấu hiệu nhận biết th́ hiện tại hoàn thành1. Phân biệt cách dùng for và since:For |
Since |
+ khoảng thời gian |
+ mốc thời gian/ thời điểm bắt đầu |
for a long time
for ages
for 10 years
for 4 days, … |
since 1999
since September 2nd
since last Tuesday
since I last met her, … |
2. Các trạng từ dùng trong th́ Hiện tại hoàn thànhTrạng từ |
Nghĩa |
Cách dùng |
Vị trí |
Ví dụ |
Just |
vừa mới |
trong câu khẳng định |
sau trợ động từ và trước động từ chính |
I’ve just bought a new house.
(Tôi vừa mua một ngôi nhà mới.) |
Recently |
gần đây |
chủ yếu trong câu khẳng định |
sau trợ động từ và trước động từ chính |
We’ve recently finished our project.
(Gần đây chúng tôi đă hoàn thành dự án của ḿnh.) |
Already |
đă, rồi, đă … rồi |
chủ yếu trong câu khẳng định và câu hỏi |
sau trợ động từ và trước động từ chính |
I’ve already finished my thesis.
(Tôi đă hoàn thành luận văn rồi.) |
Ever |
đă từng |
trong câu khẳng định và câu hỏi, và trong cách diễn đạt với so sánh nhất |
sau trợ động từ và trước động từ chính |
Has Jim ever been abroad before?
(Jim đă từng ra nước ngoài trước đó chưa?) |
Never |
chưa từng |
trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ định |
sau trợ động từ và trước động từ chính |
Jim has never been abroad before.
(Trước đó Jim chưa bao giờ ra nước ngoài.) |
So far |
cho đến bây giờ |
chủ yếu trong câu khẳng định |
cuối câu |
She’s written two novels so far.
(Cho đến bây giờ cô ấy đă viết được 2 cuốn tiểu thuyết.) |
Yet |
chưa |
trong câu phủ định và câu hỏi |
cuối câu |
He hasn’t come yet.
(Anh ấy vẫn chưa đến.) |
How long…? |
Bao lâu? |
trong câu hỏi |
đầu câu |
How long have you learned English?
(Bạn đă học tiếng Anh bao lâu rồi?) |
IV. Past simple vs. Present perfect – So sánh th́ quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thànhTh́ |
Past simple |
Present perfect |
Dạng thức |
S + V-past
He took the baby away last night.
(Anh ấy đưa đứa bé đi đêm qua.) |
S + have/ has + PII
They have taken their children back.
(Họ đă đưa con họ về.) |
Cách dùng |
Hành động kéo dài trong một khoảng thời gian và đă kết thúc ở quá khứ
We lived in Paris five years ago.
(We don’t live in Paris now.) |
Hành động kéo dài trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại
We have lived in Paris for two years.
(We are still living in Paris now.) |
Hành động đă xảy ra mà thời gian xác định cụ thể
We bought a car yesterday.
(Chúng tôi đă mua một chiếc ô tô hôm qua.) |
Hành động đă xảy ra tuy nhiên thời gian không xác định được hoặc không được đề cập đến do không quan trọng
We’ve (just) bought a car.
(Chúng tôi vừa mới mua một chiếc ô tô.) |
Hành động đă xảy ra trong quá khứ và không thể lặp lại
We once met General Vo Nguyen Giap.
(He passed away.)
(Chúng tôi đă từng một lần gặp đại tướng Vơ Nguyên Giáp.) |
Hành động đă xảy ra và có thể lặp lại
I’ve met your sister several times.
(She is still alive and I may see her again.)
(Tôi đă từng gặp chị gái bạn vài lần.) |
Dấu hiệu nhận biết |
yesterday
ago
in 1995, …
last week/ month/ year … |
for / since
just
already
ever/ never … |
-
2 thành viên cám ơn iamstudyingenglish v́ bài viết hữu ích
niequinnestep (01-02-2017),nschwenddani (15-05-2017)
-
-
3 thành viên cám ơn dungdn93 v́ bài viết hữu ích
niequinnestep (01-02-2017),nschwenddani (15-05-2017),oparkisonzaida (07-09-2016)
-
Phải lưu lại những kiến thức này vào cuốn sổ riêng mới dc
-
Thành viên sau cám ơn phuongly0908 v́ bài viết hữu ích
nschwenddani (15-05-2017)
-

Nguyên văn bởi
phuongly0908
Phải lưu lại những kiến thức này vào cuốn sổ riêng mới dc
và cuối cùng là nếu muốn giỏi tiếng anh th́ phải lưu nó vào đầu măi măi.
Facebook Group Học tiếng Anh MIỄN PHÍ
-
3 thành viên cám ơn Đạt phước an v́ bài viết hữu ích
lethosq (11-08-2016),nschwenddani (15-05-2017),oparkisonzaida (07-09-2016)
-
hồi đi học cái th́ hiện tại hoàn thành này là học khốn đốn nhất nà
-
Thành viên sau cám ơn phuongly0908 v́ bài viết hữu ích
nschwenddani (15-05-2017)
-

Nguyên văn bởi
phuongly0908
hồi đi học cái th́ hiện tại hoàn thành này là học khốn đốn nhất nà
mấy cái th́ hiện tại hoàn thành với quá khứ hoàn thành tiếp diễn mới là khó chứ bác ơi :3
-
Thành viên sau cám ơn kaspersq v́ bài viết hữu ích
nschwenddani (15-05-2017)
Đề tài tương tự
-
By Trang Nguyễn Thiên in forum Nội quy- Thắc mắc- Hỏi đáp
Trả lời: 0
Bài cuối: 23-01-2016, 03:49 PM
-
By Ngữ Pháp Tiếng Anh in forum Lớp Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (online)
Trả lời: 32
Bài cuối: 25-07-2015, 09:51 AM
-
By kiss_gtvt in forum 3. Thắc mắc và giải đáp
Trả lời: 7
Bài cuối: 07-03-2015, 01:09 PM
-
By vungtroicuabo in forum 3. Thắc mắc và giải đáp
Trả lời: 20
Bài cuối: 20-10-2011, 09:50 AM
-
By LE THI BICH in forum 3. Thắc mắc và giải đáp
Trả lời: 4
Bài cuối: 07-08-2007, 03:49 PM
Quyền sử dụng diễn đàn
- You may not post new threads
- You may not post replies
- You may not post attachments
- You may not edit your posts
-
Forum Rules
Lớp học tiếng Anh chất lượng cao tại Hà Nội
luyện thi toeic,
luyen thi toeic, sách luyện thi toeic,
luyện thi toeic online miễn phí,
trung tâm luyện thi toeic,
tài liệu luyện thi toeic miễn phí, luyện thi toeic ở
đâu, trung tam tieng anh uy tin tai ha noi,
hoc tieng anh mien phi,
trung tâm tiếng anh, trung tam tieng anh,
trung tâm ngoại ngữ, trung
tam ngoai ngu, học tiếng anh,
hoc tieng anh, dạy tiếng anh,
dạy tiếng anh uy tín, trung
tâm tiếng anh uy tín, tiếng Anh giao tiếp,
tieng Anh giao tiep, Tieng
Anh Giao tiep online, Tieng Anh Giao tiep truc tuyen,
Tiếng Anh Giao tiếp online,
Tiếng Anh Giao tiếp trực tuyến, học tiếng Anh Giao
tiếp tốt