
Top 15 Stats
Latest Posts |
Loading...
|
Loading... |
|
|

-
To Be Game (1)
Tại đây chỉ post những thành ngữ. Nếu bạn nào muốn bàn luận về thành ngữ thì sang thread Bàn luận về thành ngữ
Thanks
hien_hd
-----------------------------------------------------------------------------------
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sướng khi nghe đượcchuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng người nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi (giỏi công việc nhà
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng Vượt gỗ ở Anh) Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng¬ười khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng¬ười nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại được
• To be great at tennis: Giỏi về quần Vượt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với người nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Được chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
Im just a new member, nice to meet all you!
Sửa lần cuối bởi hien_hd : 13-04-2007 lúc 12:50 AM
-
3 thành viên cám ơn mattroi_becon v́ bài viết hữu ích
lat ku (03-01-2011),make a wonder (19-07-2007),thanhduongvsp (09-10-2007)
-
To Be (1)
To be abhorrent to sb
• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngược, tương phản với việc khác
• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
• To be able to scull: Có thể chèo thuyền được
• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
• To be about sth: Đang bận điều gì
• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t¬ tưởng mới
• To be acclaimed Emperor: Đượctôn làm Hoàng Đế
• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trước ai
• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
• To be acquitted one's crime: Đượctha bổng
• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
• To be admitted to the Academy: Đượcnhận vào Hàn lâm viện
• To be admitted to the exhibition gratis: Đượccho vào xem triển lãm miễn phí
• To be adroit in: Khéo léo về
• To be adverse to a policy: Trái ngược với một chính sách
• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Đượcbổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt nước
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Người(Thường Thường)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
• To be an oldster: Già rồi
• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
• To be anxious for sth: Khao khát, ao ¬bước vật gì
• To be applicable to sth: Hợp với cái gì
• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
• To be apprised of a fact: Đượcbáo trước một việc gì
• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
Sửa lần cuối bởi mattroi_becon : 27-10-2006 lúc 05:19 PM
-
-
To Be (2)
• To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng đượcsự hành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in sth: Người tin việc ǵ
• To be a bit cracky: (Người)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
• To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản ḷng
• To be a dab at sth: Hiểu rơ, giỏi, thông thạo việc ǵ
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh¬ đúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà ḿnh không cần đến)
• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường
• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đượcngười nào yêu mến
• To be a fiasco: Thất bại to
• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l¬u loát
• To be a foe to sth: Nghịch với điều ǵ
• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà người nào
• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
• To be a good judge of wine: Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself: Làm theo đường lối của ḿnh, bất chấp luật lệ
• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
• To be a man in irons: Con người tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
• To be a mere machine: (Người)Chỉ là một cái máy
• To be a mess: ở trong t́nh trạng bối rối
• To be a mirror of the time: Là tấm gương của thời đại
• To be a novice in, at sth: Ch¬a thạo, ch¬a quen việc ǵ
• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
• To be a shark at maths: Giỏi về toán học
• To be a sheet in the wind: (Bóng) Ngà ngà say
• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
• To be a spy on sb's conduct: Theo dơi hành động của ai
• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ người nào
• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
• To be a terror to...: Làm một mối kinh hăi đối với..
• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện ǵ
• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
• To be a tight fit: Vừa nh¬ in
• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rượu hoàn toàn
• To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
• To be a transmitter of (sth): (Người)Truyền một bệnh ǵ
-
-
Idioms from Numbers
1.at first sight: after a quick look, before really thinking about one's feeling about.
Eg: I don't know what to think about the new boss. At first sight, she seems okay, but I may change my mind later.
2. forty winks: a short sleep, a nap.
Eg: I sometimes take forty winks on Saturday afternoon, so that I can continue working around the house afterward.
3.in a seventh heaven: extremely happy.
Eg: Maxwell was in seventh heaven when he learned he had gotten the job.
4.of two minds: having trouble making decision.
Eg: Betty was of two minds about her future: Should she study to be a teacher or an actress?
Facebook Group Học tiếng Anh MIỄN PHÍ
-
Thành viên sau cám ơn todayandtomorrow v́ bài viết hữu ích
-
Idioms from color
buồn nhi? chẳng ai viết ǵ sau khi đọc bài ḿnh cả.thế th́ sau khi đọc bài này nhớ viết nhé. tớ xin giới thiệu với các bạn một số idiom có liên quan đến màu sắc:
IDIOMS FROM COLOR
1.the black market: the market not controlled by the government, where things are sold in private and often against the law.
(Từ này giống Việt Nam ḿnh nhi?)
Eg: You can go to the bank to change dollars. But if you change money on the black market, you often get more money for each dollar.
2.to feel blue: to feel sad
Eg: I was alone on my birthday and feeling blue. Then Arny called and invited me out, and I felt better.
3.the green light: the okay to start something
Eg: The bank has given us the money. now we have the green light to start the project.
4.green with envy: jealous of someone else's good fortune
Eg: I was green with envy when I learned that Luis had won a trip to Europe.
5.in black and white: very clear and easy to understand
Eg: I couldn't believe it, but there it was in black and white, as clear as it could be. The letter said that I had won a trip to Europe.
6.in the black: having money
Eg: He earns a thousand dollars a week. He doesn't have to worry about having enough money. He is always in the black.
7.in the red: owing money, in debt
Eg: I never have enough money to pay my bills. I'm always in the red.
8.out of the blue: by surprise, unexpectedly
Eg: The news of the factory's closing came out of the blue. No one was expecting it.
9.the red carpet: special honors for a special or important person.
Eg: When the movie star visited, our town rolled out the red carpet. There was a parade and a special dinner inn her honor.
10.red tape: complicated official procedures and forms.
Eg: Every time you want to get a new passport, you have to go through a lot of red tape. It's not easy and it takes a lot of time.
11.a white lie: something that is not true but that causes no harm.
Eg: I didn't feel like going out. So I told a white lie, and I said I didn't feel well.
-
6 thành viên cám ơn todayandtomorrow v́ bài viết hữu ích
ambitious (25-07-2007),HanhTeen (24-04-2007),Lost In VN Sky (05-04-2008),make a wonder (19-07-2007),not suger (25-02-2010),xiaolamei9999 (15-08-2007)
-
Funny Idioms
- a bee in one's bonnet: a problem in one's mind( vấn đề, khó khăn của ai)
E.g: You want to know why I have got a bee in my bonnet?
- an arm and a leg: a huge amount of money(một số tiền lớn)
E.g: You remember I told you about that car that cost me an arm and a leg?
- a bird brain: a dishonest person ( dùng để chỉ một người thiếu trung thực)
E.g: Well, he's not that at all. He's a bird brain
Sửa lần cuối bởi saintseiya : 19-12-2006 lúc 12:51 PM
Facebook Group Luyện thi TOEIC mỗi ngày
-
2 thành viên cám ơn saintseiya v́ bài viết hữu ích
not suger (25-02-2010),pit_love_boo_a5 (01-05-2008)
-
1001 interesting Idioms!!
NUMBER
One
- at one time: thời gian nào đó đă qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: v́ 1 lư do
- a great one for sth: đam mê chuyện ǵ
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội
- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo
- one too many: quá nhiều rượu
- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều ǵ
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được
Other numbers
- at sixs and sevens: t́nh rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
COLOUR
Black
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nh́n giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đ́nh, xă hội
- in someone's black books: không được ḷng ai
- in black and white: giấy trằng mực đen
- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời
Blue
- blue blood: ḍng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời
Green
- be green: c̣n non nớt
- a green belt: ṿng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi v́ ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn
Grey
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám
Red
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc v́ ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lăng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng
White
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn pḥng
- a white lie: lời nói dối vô hại
-
5 thành viên cám ơn drkhanhb v́ bài viết hữu ích
anhnguyen01 (07-04-2007),Lost In VN Sky (05-04-2008),not suger (25-02-2010),pit_love_boo_a5 (01-05-2008),thanhduongvsp (09-10-2007)
-
ANIMALS
- badger someone: mè nheo ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee's knees: ngon lành nhất
- an early bird: người hay dậy sớm
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- bud someone: quấy rầy ai
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one's stomach: nôn nóng
- a cat nap: ngủ ngày
- lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
- dog tired: mệt nhoài
- top dog: kẻ thống trị
- a dog's life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping dog's lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- **** someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
OTHER
One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
Who breaks, pays (Bắn súng không nên thì phải đền đạn)
Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
Slow and sure (Chậm mà chắc)
Threats do not always lead to blows (Chó sủa là chó không cắn)
If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
It never rains but it pours (Họa vô đơn chí
If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)
To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
-
8 thành viên cám ơn drkhanhb v́ bài viết hữu ích
anhnguyen01 (07-04-2007),HanhTeen (24-04-2007),ngoc92nd (10-12-2012),NGUYỄN TRÍ NGHĨA (29-09-2007),Nguyễn Phạm Ngọc Nga (28-03-2007),not suger (25-02-2010),quanghuyvip (01-01-2009),Tracy_le89 (26-08-2007)
-
More
Better late than never (muộn còn hơn ko)
Half a loaf is better than no bread (méo mó có hơn ko)
Health is better than wealth (Sức khỏe quý hơn vàng)
Birds of a feather flock together (Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu)
To run with the hare and hold with the hounds (Bắt cá hai tay)
Many a little makes a mickle (Kiến tha lâu cũng đấy tổ)
Where there is a will, there is a way (Có chí thì nên)
Actions speak louder than words = Nói ít làm nhiều;
Beauty is only skin-deep = Tốt gỗ hơn tốt nước sơn;
Caution is the parent of safety = Cẩn tắc vô áy náy;
Do not judge a man by his looks = Không nên trông mặt mà bắt hình dong;
The early bird catches the worm = Trâu chậm uống nước đục;
The empty vessel makes the greatest sound = Thùng rỗng kêu to.
- A year care, a minute ruin : khôn ba năm, dại một giờ
- Drunkenness reveals what soberness conceals : rượu vào lời ra, tửu nhập ngôn xuất
- Fool's haste is no speed : nhanh nhoảng đoảng, thật thà hư
- God will not buy everething : giàu sang không mang lại hạnh phúc
- Grasp all, lose all : tham thì thâm
- Handsome is as handsome does : cái nết đánh chết cái đẹp
- Like father like son : cha nào con nấy
- Love me love my dog : yêu ai yêu cả đuờng đi, ghét ai ghét cả tông họ hàng
- No wisdom like silence : không có sự thông minh nào bằng im lặng
- Nothing venture, nothing win : đuợc ăn cả, ngã về không
- Out of sight , out of mind : xa mặt cách lòng
- So many men, so many minds : mỗi nguời một ý
- Where there is a will, there is a way : có chí thì nên
- Who keeps company with the wolf will learn to howl : gần mực thì đen gần đèn thì sáng
- You never know your luck: dịp may không đến hai lần
More and... more
Link : http://www.world-english.org/common_phrases.htm
Sửa lần cuối bởi drkhanhb : 13-03-2007 lúc 06:09 PM
-
10 thành viên cám ơn drkhanhb v́ bài viết hữu ích
anhnguyen01 (07-04-2007),huongthao_2205 (05-07-2007),ldvamateur (27-03-2007),loriot (20-06-2007),ngoc92nd (10-12-2012),Nguyễn Phạm Ngọc Nga (28-03-2007),nhatminhraul12 (27-03-2007),not suger (25-02-2010),PRAYKATE (29-03-2007),sofpast (19-04-2007)
-
a chip on your shoulder
a chip on your shoulder
A person who has "a chip on his shoulder" is angry because of some thing that happened in the past.
Example: "He lost his game this morning, and now he has a chip on his shoulder."
It is easy for a person to get in a fight when he has a chip on his shoulder, because he is already angry about something else.
Example: "Watch out for that guy, he's got a chip on his shoulder."
To start a fight, men used to put chips of wood on their shoulder and challenge others to "try to knock it off". Example: "What's bothering that guy?" Reply: "Nothing. He's just got a chip on the shoulder."
Example: "Tom had a tough time growing up, so he's got a bit of a chip on his shoulder."
You can use the definite article ("the") which sounds more general ("a chip on the shoulder"), but more often people use the personal pronoun ("his", "her", "their") to say that that specific person has "a chip on his (her, their) shoulder."
-
Thành viên sau cám ơn todayandtomorrow v́ bài viết hữu ích
Đề tài tương tự
-
By oceanus in forum Học tiếng Anh qua thành ngữ
Trả lời: 5
Bài cuối: 19-11-2008, 10:05 AM
Quyền sử dụng diễn đàn
- You may not post new threads
- You may not post replies
- You may not post attachments
- You may not edit your posts
-
Forum Rules
Lớp học tiếng Anh chất lượng cao tại Hà Nội
luyện thi toeic,
luyen thi toeic, sách luyện thi toeic,
luyện thi toeic online miễn phí,
trung tâm luyện thi toeic,
tài liệu luyện thi toeic miễn phí, luyện thi toeic ở
đâu, trung tam tieng anh uy tin tai ha noi,
hoc tieng anh mien phi,
trung tâm tiếng anh, trung tam tieng anh,
trung tâm ngoại ngữ, trung
tam ngoai ngu, học tiếng anh,
hoc tieng anh, dạy tiếng anh,
dạy tiếng anh uy tín, trung
tâm tiếng anh uy tín, tiếng Anh giao tiếp,
tieng Anh giao tiep, Tieng
Anh Giao tiep online, Tieng Anh Giao tiep truc tuyen,
Tiếng Anh Giao tiếp online,
Tiếng Anh Giao tiếp trực tuyến, học tiếng Anh Giao
tiếp tốt