|
Lịch khai giảng các lớp học OFFLINE 2018
Học tiếng Anh online mọi lúc mọi nơi chỉ với 149k
|
WRITTEN TEST 1 ( 45 phút )
I. Điền is, am hoặc are vào chỗ trống:
1. Hello. I _____ Viet. This ______ Nam.
2. We ______ nineteen years old.
3. How ______ you, Miss Nguyet?
- I ______ fine, thanks.
4. My name _______ Elton John.
5. How old _______ you, children?
6. Good afternoon, Mai. ________ this Hoa?
7. We _____ Hung and Huong. And this ______ Phuong Anh.
8. I _______ thirteen years old.
II. Hãy điền chữ cái để được từ đúng vào ô trống:
1. T _ _ L _ E
2. _ V _ N _ _ G
3. T _ _ N _ S
4. C _ _ L _ R _ N
5. D _ _ T _ E _
6. C _ _ S _ M _ T _
7. H _ _ L _
8. _ R _ _ T _ N _
9. N _ _ H _
10. _ U _ B _ _
III. Tính kết quả rồi ghi kết quả bằng Tiếng Anh:
1. (1+3)x2
2. 20-14
3. (19-15)x4
4. 3x6
5. 7+10
6. 8+9-2
7. 7+5+1
8. (17+13):10
9. 5x4
10. 16-5
IV. Điền từ thích hợp:
Duyen:______ morning, Mr.Cuong.
Mr.Cuong: Hi, children. ______ ______ you, Duyen?
Duyen: I _____ fine, thank you. And you?
Mr.Cuong: Fine, ______.
Duyen: Mr.Cuong, ______ is Nhung.
Mr.Cuong: Oh, ______, Nhung. How _____ are you?
Nhung: I am twelve _______old.
Mr.Cuong: Bye, children.
Nhung and Duyen: Goodbye, Mr.Cuong.
V. Nối những cụm từ từ hai bên thành câu có nghĩa và chỉ được sử dụng 1 lần:
Cột A:
1. Good
2. How are
3. My name
4. I'm
5. Fine,
Cột B:
A. five years old.
B. you today?
C. night.
D. thanks.
E. is John
VI. Chọn đáp án đúng trong 2 phương án sau:
1. We are fine, (thank/thanks) you.
2. Hello, Mai. How old (you are/are you)?
3. I am (fifteen/fiveteen) years ọld
4. Good morning, Mrs.Chi. This (is/are) Trung.
5. Hi. (I'm or I're) Nguyen Trung Hieu.
VII. Sắp xếp từ:
1. and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I
2. you / old / Lien / how / are
3. evening / are / Giang / you / good / how / Miss
4. and / name / Van / you / is / my
5. old / am / years / I / seventeen
( đáp án sẽ có sau ngày mai )
Sửa lần cuối bởi havietbach : 23-07-2010 lúc 07:30 AM
wellfrog (23-07-2010)
Đáp án Written test 1
I.
1) am, is
2) are
3) are, am
4) is
5) are
6) Is
7) are, is
8) am
II.
1) TWELVE
2) EVENING
3) THANKS
4) CHILDREN
5) FIFTEEN
6) CLASSMATE
7) HELLO
8) GREETING
9) NIGHT
10) NUMBER
III.
1) eight (8)
2) six (6)
3) sixteen (16)
4) eighteen (18)
5) seventeen (17)
6) fifteen (15)
7) thirteen (13)
8) three (3)
9) twenty (20)
10) eleven (11)
IV.
Good, How, are, am, you, thanks, this, hello, old, years.
V.
1 -> D ( Good night.)
2 -> B ( How are you today?)
3 -> E ( My name is John.)
4 -> A ( I'm five years old.)
5 -> D ( Fine, thanks.)
VI.
1) thank
2) are you
3) fifteen
4) is
5) I'm
VII.
1) I am Lan and this is Mr.Hung.
2) How old are you, Liẻn
3) Good evening, Miss Giang. How are you?
4) My name is Van. And you?
5) I am seventeen years old.
![]() |
Thi thử TOEIC MIỄN PHÍ Thi thử TOEIC tại TOEIC Academy Thi thử như thi thật, đề thi sát đề thật |
![]() |
Ôn thi TOEIC miễn phí
Ôn thi TOEIC trực tuyến miễn phí với TOEIC Academy |
wellfrog (23-07-2010)
WRITTEN TEST 2 (45 phút)
I. Hãy chọn từ phát âm khác với các từ kia:
1. afternoon, school, classroom, door
2. open, close, come, old
3. eraser, desk, house, student
4. clock, city, class, come
5. waste, stand, bag, that
II. Đặt câu hỏi với phần gạch chân:
1. This is a waste basket.
2. I'm twenty years old.
3. We are live on Tran Hung Dao Street.
4. I spell my name P-E-T-E-R, Peter.
5. My name is Nguyen Viet An.
III. Hãy sắp sếp các câu sau thành một hội thoại hợp lí:
A. I'm sixteen years old.
B. H-A L-O-N-G.
C. Good morning. Is your name Hoa?
D. How old are you, Hoa?
E. Good, thank you.
F. Are where do you live?
G. Yes, I'm Hoa.
H. How do you spell Ha Long?
I. I live in Ha Long City.
IV.Tìm ba phần trong mỗi câu và tìm xem trong ba phần đó chỗ nào sai rồi sửa lại cho đúng:
1. Is this a eraser or a ruler?
2. How are you spell your name?
3. Sit down and open you book
4. We live on a house on Xuan Thuy Street.
5. I are a student and this is my school.
V. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1. name / you / where / is / do / What / and / live / your / ?
2. book / up / Close / stand / and / your
3. your / book / my / this / Is / or / ?
4. house / in / street / on / live / Nguyen Du / We
5. how / spell / this / and / you / it / is / What / do?
VI. Điền I, my, you, your, it vào chỗ trống:
1. What's _____ name and how do _____ spell ______?
2. How old are______, Lien? - _____ am six.
3. Is this________ classroom? - No. That's_______ classroom.
4. What's this? _______ is a window.
5. _______am Hoang and this is _______ house.
VII. Hãy dịch câu sau ra tiếng Anh:
1. Chúng tôi sống trong một căn nhà ở thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đó là cái gì vậy? Đó là cái bảng.
3. Em đánh vần tên của em thế nào, Phong?
4. Kia có phải cô giáo của bạn không?
5. Mình là một học sinh và đây là lớp học của mình.
wellfrog (23-07-2010)
Đáp án Written test 2
I.
1) D : door
2) C : come
3) A : eraser
4) B : city
5) A : waste
II.
1) What is this?
2) How old are you?
3) Where do you live?
4) How do you spell your name?
5) What is your name?
III.
C -> G -> D -> A -> F -> B -> H -> B -> E
IV.
1) a -> an
2) are -> do
3) you -> your
4) on -> in
5) are -> am
V.
1) What is your name and where do you live?
2) Close your book and stand up.
3) Is this your or my school bag?
4) We live in a house on Nguyen Du Street.
5) What is this and how do you spell it?
VI.
1) your, you, it
2) you, I
3) your, my
4) It
5) I, my
VII.
1) We live on a house in Ho Chi Minh City.
2) What is that? - It's a board.
3) How do you spell your name, Phong?
4) Is that your teacher?
5) I'm a student and this is my classroom.
Sửa lần cuối bởi havietbach : 23-07-2010 lúc 01:31 PM
![]() |
Học tiếng Anh
chất lượng cao Lớp học OFFLINE của TiengAnh.com.vn Ngữ pháp, Ngữ âm, Giao tiếp, Luyện thi TOEIC |
![]() |
English to Vietnamese translation English to Vietnamese translation English to Vietnamese translation |
havietbach (26-07-2010)
thanks![]()
luyện thi toeic, luyen thi toeic, sách luyện thi toeic, luyện thi toeic online miễn phí, trung tâm luyện thi toeic, tài liệu luyện thi toeic miễn phí, luyện thi toeic ở đâu, trung tam tieng anh uy tin tai ha noi, hoc tieng anh mien phi, trung tâm tiếng anh, trung tam tieng anh, trung tâm ngoại ngữ, trung tam ngoai ngu, học tiếng anh, hoc tieng anh, dạy tiếng anh, dạy tiếng anh uy tín, trung tâm tiếng anh uy tín, tiếng Anh giao tiếp, tieng Anh giao tiep, Tieng Anh Giao tiep online, Tieng Anh Giao tiep truc tuyen, Tiếng Anh Giao tiếp online, Tiếng Anh Giao tiếp trực tuyến, học tiếng Anh Giao tiếp tốt