Lịch khai giảng các lớp học OFFLINE 2018

Học tiếng Anh online mọi lúc mọi nơi chỉ với 149k

www.OnThiTOEIC.vn - Website Ôn thi TOEIC miễn phí

Facebook Group Học tiếng Anh MIỄN PHÍ


Top 15 Stats
Latest Posts Loading...
Loading...
Loading...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Hiện kết quả 1 đến 5 trong tổng số 5

Đề tài: Unit 9

  1. #1
    Tham gia ngày
    Oct 2009
    Nơi cư ngụ
    học viện Spam ^^
    Bài gửi
    263
    Cám ơn
    50
    Được cám ơn 328 lần

    Mặc định Unit 9

    Unit 9: THE BODY(cơ thể)
    A. Parts of the body (các bộ phận của cơ thể)
    I. Vocabulary (từ vựng)
    - body (n) : cơ thể , thân thể
    - part (n) : bộ phận
    - head (n) : đầu
    - shoulder (n) : vai
    - arm (n) : cánh tay
    - hand (n) : bàn tay
    - finger (n) : ngón tay
    - chest (n) : ngực
    - leg (n) : chân
    - foot (n) : bàn chân
    => số nhiều của foot---> feet
    - toe (n) : ngón chân
    - tall (adj) : cao
    - short (adj) : thấp , lùn
    - thin (adj) : gầy , thanh mảnh
    - fat (adj) : mập , béo
    - heavy (adj) : nặng
    - light (adj) : nhẹ
    - gymnast (n) : vận động viên thể dục
    - but (conj) : nhưng , tuy vậy
    - weak (adj) : yếu
    - strong (adj) : khỏe , mạnh
    - weight lifter (n) : vận động viên cử tạ

    II. Grammar (ngữ pháp)
    1. Review "Descriptive adjectives" (ôn lại tính từ miêu tả)
    Phần tính từ miêu tả các bạn đã được học ở bài 4 rồi , bài này mình chỉ nhắc lại để cho ngữ pháp liền mạch thôi hen!
    * Tính từ miêu tả dùng để diễn tả tính chất, trạng thái, màu sắc, kích thuớc... của người, vật, hoặc sự việc.
    Ex: big (to, lớn) ; small (nhỏ) ; good (tốt) ; bad (tệ) ; tall (cao) ; blue (màu xanh); strong (mạnh) ; fat (mập) ; long (dài) ; beautiful (đẹp)...

    a) Tính từ miêu tả thuờng đi sau động từ "tobe" để bổ nghĩa cho chủ từ.
    [ Subject + be + adjective (tính từ) ]



    Ex:
    • Mary is very beautiful. She is tall and thin. (Mary rất xinh đẹp. Cô ấy cao và mảnh khảnh)
    • This is my uncle. He is short and fat. (Đây là chú tôi. Chú ấy lùn và mập)
    b) Tính từ miêu tả đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
    [ Subject + be + (a/an) + adjective + N (danh từ) ]



    Ex:
    • He is a strong man.(Ông ấy là người đàn ông khỏe)
    • She has black hair. (Cô ấy có mái tóc đen)
    c) Dạng câu hỏi :
    [ Be + subject + adjective?]



    Ex:
    • Is this bag small ?(Cái túi xách này có nhỏ không?)
    => Yes , it is. (Vâng , nó nhỏ)



    => No, it isn't. It is big.(Không, nó không nhỏ. Nó lớn)
    • Are the windows big? (Những cái cửa sổ này lớn phải không?)
    => Yes, they are./ No, they aren't.

    * Lưu ý : Chủ từ có thể là danh từ hoặc đại từ số ít hay số nhiều , do đó động từ "tobe" (am / is / are) phải được dùng tương hợp với chủ từ.

    Một số tính từ miêu tả để tham khảo thêm :
    - good : tốt , giỏi
    - bad : xấu , tệ
    - intelligent : thông minh
    - stupid : ngu ngốc, đần độn
    - large : rộng lớn
    - wide : rộng
    - narrow : hẹp
    - beautiful : xinh đẹp
    - ugly : xấu xí
    - pretty : đẹp
    - nice : dễ thuơng
    - lovely : đáng yêu
    - normal : bình thuờng , tầm thuờng
    - important : quan trọng
    ........................
    Sửa lần cuối bởi chuotlat : 24-12-2009 lúc 09:45 AM

    Lich khai giang TOEIC Academy


  2. Thành viên sau cám ơn chuotlat vì bài viết hữu ích

    wellfrog (30-12-2009)

  3. #2
    Tham gia ngày
    Oct 2009
    Nơi cư ngụ
    học viện Spam ^^
    Bài gửi
    263
    Cám ơn
    50
    Được cám ơn 328 lần

    Mặc định Unit 9 (cont)

    B. Faces (khuôn mặt)
    I. Vocabulary (từ vựng)
    - hair (n) : tóc
    - ear (n) : tai
    - eye (n) : mắt
    - nose (n) : mũi
    - mouth (n) ; miệng
    - lip (n) : môi
    => lips (n) : đôi môi
    => the lower / upper lip : môi dưới / môi trên
    - tooth (n) : răng
    => số nhiều của tooth ---> teeth : những cái răng
    - round (adj) : tròn
    - oval (adj) : hình trái xoan , hình bầu dục
    - full (adj) : dầy , đầy đặn (môi)
    # thin (adj) : mỏng (môi)
    - color (n) : màu sắc
    - black (adj) : màu đen
    - white (adj) : màu trắng
    - gray = grey (adj) : màu xám
    - red (adj) : màu đỏ
    - orange (adj) : màu cam
    - yellow (adj) : màu vàng
    - green (adj) : màu xanh lá cây
    - blue (adj) : màu xanh da trời
    - brown (adj) : màu nâu
    - purple (adj) : màu tím
    - pink (adj) : màu hồng

    II. Grammar (ngữ pháp)
    1. Câu hỏi về màu sắc.
    a) Để hỏi về màu sắc , ta dùng cấu trúc :
    [ What color + is / are + Subject? ] ... màu gì?

    Ex:
    • What color is your dress? (Cái áo đầm của chị màu gì?)
    • What color are your shoes? (Đôi giày của bạn màu gì?)
    * Lưu ý : chủ từ có thể là danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều , do đó ta phải dùng "is" hoặc "are" tương hợp với chủ từ.

    b) Trả lời , ta dùng :
    [ It's / They're + màu sắc ]
    It's = It is
    They're = They are

    Ex:
    • What color are her eyes? (Đôi mắt chị ấy màu gì?)
    => They're black. (Chúng màu đen)
    • What color is your pen? (Cây viết của bạn màu gì?)
    => It's blue and white. (Nó màu xanh và trắng)

    2. Trật tự của các tính từ miêu tả
    Khi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được dùng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau:
    [ kích thuớc + tuổi tác + màu sắc + hình dáng + N (danh từ) ]

    Ex:
    • She has long black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài)
    • It's a small brown round table. (Nó là một cái bàn tròn nhỏ màu nâu)
    * Ta có thể dùng liên từ "and"(và) để kết nối hai hoặc hơn hai tính từ.

    Ex:
    • Mai is short and thin.( Mai thấp và gầy)
    • A red , white and green flag.( Lá cờ màu đỏ, trắng và xanh)
    3. Câu hỏi lựa chọn với OR (hay là, hoặc)
    * Câu hỏi với OR là loại câu hỏi đòi hỏi phải lựa chọn.
    Ex:
    - Is he a doctor?(có phải anh ấy là một bác sĩ không?)
    - Is he a teacher? (có phải anh ấy là một giáo viên không?)
    => Is he a doctor or a teacher?(anh ấy là một bác sĩ hay một giáo viên?)

    * Để trả lời , ta chọn một trong hai ý :
    - He is a doctor.( Anh ấy là một bác sĩ )
    hoặc :
    - He is a teacher.(Anh ấy là một giáo viên)
    * Lưu ý : KHÔNG dùng "Yes" hoặc "No" để trả lời cho loại câu hỏi này.

    COMBO 7 khóa Luyện thi TOEIC online

    Học trên TruongNgoaiNgu.com . Chỉ 699k

    Học trọn đời, 24 h trong ngày, 7 ngày trong tuần

    Ôn thi TOEIC miễn phí

    www.OnThiTOEIC.vn

    Ôn thi TOEIC trực tuyến miễn phí với TOEIC Academy


  4. 2 thành viên cám ơn chuotlat vì bài viết hữu ích

    lifedanger (07-09-2011),wellfrog (30-12-2009)

  5. #3
    Tham gia ngày
    Apr 2010
    Bài gửi
    1
    Cám ơn
    3
    Được cám ơn 0 lần

    Mặc định

    Rất cám ơn nhé, mình bị mất cơ bản, nhờ có diễn đàn mà hiểu thêm được thật nhiều điệu

    Lich khai giang TOEIC Academy


  6. #4
    Tham gia ngày
    Aug 2008
    Nơi cư ngụ
    Q.8
    Bài gửi
    121
    Cám ơn
    7
    Được cám ơn 61 lần

    Mặc định

    Trật tự tính từ bị nhầm thì phải, bạn xem lại nhé.

    • Quantity or number
    • Quality or opinion
    • Size
    • Age
    • Shape
    • Color
    • Proper adjective (often nationality, other place of origin, or material)
    • Purpose or qualifier

    Facebook Group Học tiếng Anh MIỄN PHÍ


  7. #5
    Tham gia ngày
    Jan 2007
    Bài gửi
    7,398
    Cám ơn
    13,986
    Được cám ơn 16,929 lần

    Mặc định

    Trích Nguyên văn bởi votinhlovetk Xem bài viết
    Rất cám ơn nhé, mình bị mất cơ bản, nhờ có diễn đàn mà hiểu thêm được thật nhiều điệu
    Mời bạn vào tham quan lớp ngữ pháp cơ bản của NTT nhé, tuy chỉ có 1 số điều cơ bản, nhưng có lẽ giúp được bạn đôi chút.
    http://www.tienganh.com.vn/showthrea...%A9-t%E1%BB%B1



    Học tiếng Anh chất lượng cao

    Lớp học OFFLINE của TiengAnh.com.vn

    Ngữ pháp, Ngữ âm, Giao tiếp, Luyện thi TOEIC

    Học tiếng Anh chất lượng cao

    Lớp học OFFLINE của TiengAnh.com.vn

    Ngữ pháp, Ngữ âm, Giao tiếp, Luyện thi TOEIC


Đề tài tương tự

  1. Bảng điểm lớp Luyện Nghe [từ unit 36-unit 41]
    By Nguyễn Phạm Ngọc Nga in forum Thông báo & Nội quy Lớp Nghe
    Trả lời: 10
    Bài cuối: 04-06-2010, 09:53 PM
  2. REVISION- Unit 1 to unit 3 and Test Yourself A- Part 2
    By funnyseason in forum Ngân hàng đề thi
    Trả lời: 22
    Bài cuối: 25-10-2008, 04:14 PM
  3. REVISION- Unit 1 to unit 3 and Test Yourself A- the last part
    By funnyseason in forum Ngân hàng đề thi
    Trả lời: 5
    Bài cuối: 21-10-2008, 01:23 PM
  4. Bảng điểm + Danh sách lớp từ Unit 46 -> unit 50
    By Nguyễn Phạm Ngọc Nga in forum Thông báo & Nội quy Lớp Nghe
    Trả lời: 2
    Bài cuối: 29-11-2007, 11:35 PM

Quyền sử dụng diễn đàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •  
Facebook Chat
 Lớp học tiếng Anh chất lượng cao tại Hà Nội

luyện thi toeic, luyen thi toeic, sách luyện thi toeic, luyện thi toeic online miễn phí, trung tâm luyện thi toeic, tài liệu luyện thi toeic miễn phí, luyện thi toeic ở đâu, trung tam tieng anh uy tin tai ha noi, hoc tieng anh mien phi, trung tâm tiếng anh, trung tam tieng anh, trung tâm ngoại ngữ, trung tam ngoai ngu, học tiếng anh, hoc tieng anh, dạy tiếng anh, dạy tiếng anh uy tín, trung tâm tiếng anh uy tín, tiếng Anh giao tiếp, tieng Anh giao tiep, Tieng Anh Giao tiep online, Tieng Anh Giao tiep truc tuyen, Tiếng Anh Giao tiếp online, Tiếng Anh Giao tiếp trực tuyến, học tiếng Anh Giao tiếp tốt