
Top 15 Stats
Latest Posts |
Loading...
|
Loading... |
|
|

-
Grammar Unit4: Passive Voice
UNIT 4:
SCHOOL EDUCATION SYSTEM
GRAMMAR: PASSIVE VOICE
Trong phần ngữ pháp của Unit4, chúng ta cùng review lại Passive voice(bị động)
*Các điểm lưu ư:
+ Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động : seem,appear,have.
+ Khi đổi sang bị động những thành phần trong câu chủ động không đổi :trạng ngữ chỉ thời gian,chỉ địa điểm,....phải giữ nguyên vị trí như trong câu chủ động
+ Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là Nobody,no one,th́ khi đổi sang câu bị động,động từ sẽ để ở thể phủ định
Công Thức Chung: S + Be + past participle( P2)
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC TH̀:
1. Đối với Hiện tại đơn : S + am/is/are+P2
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+P2
3. Đối với Hiện tại Ḥan thành: S + have/has+been+P2
4. Đối với Quá khứ đơn : S + was/were+p2
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+P2
6. Đối với Tương lai đơn: S + will+be+P2
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+P2
8. Đối với Tương lai ḥan thành: S + will have been+P2
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+P2
Notes: Các th́ HTHT tiếp diễn, TLHT tiếp diễn, TL tiếp diễn, QKHT tiếp diễn không đổi được sang bị động.
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be +P2.
EX: I must do this homework.
>> I must be done this homework.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +P2
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been +P2
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>>bị động: S + can't + be + P2
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solved.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> bị động: S + should/ must + be +P2
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
>>> bị động: S + should/must + be +P2.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S + be+ made/ let + to + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM G̀".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
-
14 thành viên cám ơn wonderland_232000 v́ bài viết hữu ích
becon_ak (26-12-2008),diem hang (06-01-2009),duccnnd (29-09-2008),duongquy (05-12-2010),junior2612 (21-08-2008),nganpda (13-10-2008),nguyentuanson (24-09-2008),nhuthao (19-08-2008),niko (20-09-2011),Phamnhunguyet (19-08-2008),pro090 (10-07-2012),tintn05c1c (08-03-2009),tuanlong (18-08-2008),yuu_kun (19-12-2008)
-
VI/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING.
Các động từ như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb +Ving.
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
EX: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.
VII/ BỊ ĐỘNG KÉP.
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI.
Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở th́ HTDG:
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
EX: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + that + to + have + P2.
EX: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.
2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.
Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở th́ HTDG:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
EX: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở th́ QKDG hoặc HTHT:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
EX: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers.
He was thought to have been one of famous singers.
VIII/ BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT.
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi v́ động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
IX/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.
X/ BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.
Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
EX: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
9 day 
Thân,
Wonderland_232000
-
15 thành viên cám ơn wonderland_232000 v́ bài viết hữu ích
bin_master (24-08-2008),duongquy (05-12-2010),hungclc30 (29-09-2008),junior2612 (21-08-2008),kieupy (10-09-2008),mr.hand (24-09-2008),nganpda (13-10-2008),ngo_htc (27-01-2010),nhuthao (19-08-2008),peden (19-08-2008),petertin (16-04-2009),Phamnhunguyet (19-08-2008),quyenttk0110 (14-01-2010),tuanlong (18-08-2008),uyen7034 (28-05-2011)
-
-
Thành viên sau cám ơn heavenlyboy v́ bài viết hữu ích
-

Nguyên văn bởi
heavenlyboy
hi wonderland ! lâu lắm ḿnh hok lên dethị bài cua bạn hay lắm, nhưng ḿnh thấy có chỗ này có vẻ hok ổn !
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf.
(ḿnh nghĩ công thức bị động này là : S+
be+
made/let+ to+ Vinf )
c̣n chỗ này ḿnh hok hiểu lắm :
IX/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".
EX: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this problem to be finished this test in one hour.
có vẻ như ví dụ này bị sai ̣y hic
àh ! ḿnh nghĩ mỗi cấu trúc bạn nên cho nhiều ví dụ hơn sẽ dễ hiểu hơn. cám ơn bạn !
chỗ make/let chắc là wonder nhầm đó thui, M nói đúng rùi đó
c̣n chỗ ở dưới chắc cũng là một sơ suất nhỏ của wonder
It is difficult for this problem test to be finished this test in one hour.
Facebook Group Học tiếng Anh MIỄN PHÍ
-
3 thành viên cám ơn peden v́ bài viết hữu ích
duongquy (05-12-2010),MrVampireclick (05-11-2009),wonderland_232000 (02-10-2008)
-
nhiều cái ít gặp trong các dạng bài
-
-

Nguyên văn bởi
wonderland_232000
EX: I must do this homework.
>> I must be done this homework.
Bạn wonderland viết bài này hay quá! Ḿnh không biết nhiều về bị động trước khi đọc bài của bạn. Ḿnh đă đọc và học bài của bạn rất kỹ. Thật bổ ích, cảm ơn bạn. Duy chỉ có chỗ này ḿnh thấy chưa hợp lí lắm th́ phải. Phải chăng nên sửa thế này:
EX: I must do this homework.
>> This homework must be done.
Facebook Group Luyện thi TOEIC mỗi ngày
-
-

Nguyên văn bởi
wonderland_232000
EX: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
Hi, wonderland!
Ḿnh nghĩ chỗ này nên viết thành:
EX: He suggested that she buy a new car.
>> She was suggessted that a new car be bought (by him).
Viết thế sẽ giữ lại được nghĩa của câu chủ động ban đầu. Phải không h́? 
-
-
" I must do this homework ==> This homework must be done". Cái này th́ đồng ư với bạn pro090, chắc là wonderland viết nhầm ư mà.
C̣n câu: '' He suggested that she buy a new car " th́ viết lại như wonderland mới đúng bạn pro090 à.
-
Đề tài tương tự
-
By Alo_Picasso in forum 1. Lư thuyết
Trả lời: 146
Bài cuối: 21-10-2013, 09:45 AM
-
By Haiquanvn_yeutienganh in forum Ngữ pháp tiếng Anh
Trả lời: 3
Bài cuối: 23-04-2011, 06:52 PM
-
By Elliot in forum 3. Thắc mắc và giải đáp
Trả lời: 3
Bài cuối: 26-08-2009, 05:17 PM
-
By muihech in forum Lô ngữ pháp, chồng bài tập, núi bài kiểm tra
Trả lời: 19
Bài cuối: 21-09-2008, 06:43 PM
Quyền sử dụng diễn đàn
- You may not post new threads
- You may not post replies
- You may not post attachments
- You may not edit your posts
-
Forum Rules
Lớp học tiếng Anh chất lượng cao tại Hà Nội
luyện thi toeic,
luyen thi toeic, sách luyện thi toeic,
luyện thi toeic online miễn phí,
trung tâm luyện thi toeic,
tài liệu luyện thi toeic miễn phí, luyện thi toeic ở
đâu, trung tam tieng anh uy tin tai ha noi,
hoc tieng anh mien phi,
trung tâm tiếng anh, trung tam tieng anh,
trung tâm ngoại ngữ, trung
tam ngoai ngu, học tiếng anh,
hoc tieng anh, dạy tiếng anh,
dạy tiếng anh uy tín, trung
tâm tiếng anh uy tín, tiếng Anh giao tiếp,
tieng Anh giao tiep, Tieng
Anh Giao tiep online, Tieng Anh Giao tiep truc tuyen,
Tiếng Anh Giao tiếp online,
Tiếng Anh Giao tiếp trực tuyến, học tiếng Anh Giao
tiếp tốt