PDA

View Full Version : Tiếng Anh văn pḥng



  1. Lesson 1: Introducing yourself - Tự giới thiệu
  2. Lesson 2: Using the telephone - Sử dụng điện thoại
  3. Lesson 3: Making appointments - Lên lịch hẹn
  4. Lesson 4: Receiving visitors - Tiếp khách
  5. Lesson 5: Describing your company's products - Miêu tả sản phẩm của công ty bạn
  6. Lesson 6: Making travel arrangements - Sắp xếp 1 chuyến đi
  7. Lesson 7: Staying at a hotel - Ở khách sạn
  8. Lesson 8: Showing visitors around the company - Giới thiệu khách về công ty
  9. Lesson 9: Explaining how something works
  10. Lesson 10: Rescheduling plan and arrangement - Đặt lại kế hoạch và những cuộc sắp xếp
  11. Lesson 11: Analysing your competitors - Phân tích đối thủ cạnh tranh của bạn
  12. Lesson 12: Business letters and presenting information - Thư thương mại và giới thiệu
  13. Lesson 13: Travelling on business - Đi công tác
  14. Lesson 14: Presetting a new product - Giới thiệu sản phẩm mới
  15. Lesson 15: Entertaining visitors - Giúp khách thư giăn
  16. Lesson 17: Comparing products and prices - So sánh sản phẩm và giá cả
  17. Lesson 18: Negotiating prices - Đàm phán giá cả
  18. Lesson 19: Negotiating delivery - Thương lượng giao hàng
  19. Lesson 20: Negotiating (continued) - Đàm phán (tiếp tục)